베트남 속담 100
(한국어, 베트남어, 영어)
1. An cư lạc nghiệp
To live and work in peace and contentment
안거낙업, 평화롭게 살면서 즐겁게 일하다.
2. Ếch ngồi đáy giếng
The frog at the bottom of the well
우물안 개구리
3. Nhất cữ lưỡng tiện
Kill two birds with one stone
일석이초
4. Tiền nào của nấy
You get what you pay for
싼 게 비지 떡
5. Anh em xa không bằng láng giềng gần
A stranger nearby is better than a far-away relative
가까운 이웃 먼 친척보다 낫다
6. Thuốc đắng giã tật
No pain no cure
좋은 약은 입에 쓰다
7. Không có lửa làm sao có khói
There is no smoke without fire
아니 땐 굴뚝에 연기나랴
8. Mất bò mới lo làm chuồng
It's too late to lock the stable when the horse is stolen
소 잃고 외양간 고친다
9. Dễ như trở lòng bàn tay
It's a piece of cake
누워서 떡먹기
10. Khó như hái sao trên trời
Like getting blood from a stone
하늘에 별 따기
11. Gieo gió có ngày gặp bão
Curses come home to roost
되로 주고 말도 받는다
12. Đứng núi này trông núi nọ
The grass always looks greener on the other side of the fence
남의 떡이 커 보인다
13. Có vào hang cọp mới bắt được cọp con
Neck or nothing
호랑이 굴에 가야 호랑이새끼 잡는다
14. Sau cơn mưa trời lại sáng
After rain comes fair weather
비 온 뒤에 땅이 굳어진다
15. Lấy trứng chọi đá
Throw a straw against a wind
달걀로 바위 치기
16. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Beauty is only a skin deep
뚝배기보다 장맛이다
17. Trăm nghe không bằng một thấy
Observations is the best teacher
백번 듣는 것보다 보는 것이 낫다
18. Họa vô đơn chí
Misfortunes never come alone
불운은 물려서 온다
19. Gãi đúng tổ kiến lửa
Let sleeping dogs lie
긁어 부슴럼
20. Đổ thêm dầu vào lửa
Add fuel to the flames
타는 불에 부채질하다
21. Kiến tha lâu có ngày đầy tổ
Many a little makes a mickle
티끌 모아 태산
22. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
Blood is thicker than water
피는 물보다 진하다
23. Có công mài sắt có ngày nên kim
Practice makes perfect
훈련이 완벽을 만든다
24. Thất bại là mẹ thành công
The failure is the mother of success
실패는 성공의 어머니다
25. Đầu xuôi đuôi lọt
A good beginning makes a good ending
시작이 좋으면 끝도 좋다
26. Lời nói không mất tiền mua
A good tongue is a good weapon
말로 천냥 빚 갚는다
27. Cái kim trong bọc có ngày lòi ra
What is done by night, appear by day
꼬리가 길면 잡힌다
28. Làm ơn mắc oán
Trust is the mother of deceit
믿는 도끼에 발등을 찍히다
29. Vàng thật không sợ lửa
A clean hand wants no washing
구슬이 서말이라도 꿰어야 보배다
30. Sai một li đi một dặm
A miss is as good as a mile
구멍을 깍을수록 커진다
31. Của đi thay người
Sow the wind and reap a whirlwind
가는 방망이 오는 홍두깨
32. Đoàn kết là sống, chia rẻ là chết
United we stand, devided we fall
뭉치면 살고 흩어지면 죽는다
33. Ăn cháo đá bát
To bite the hand that feeds one
내 밥 먹은 개가 발 뒤축 문다
34. Lên voi xuống chó
Fasting come faster feasting
하늘로 올라 갔나 땅으로 들어갔다
35. Trên làm dưới chịu
An innocent bystander gets hurt in the fight
고래 싸움에 새우등 터진다
36. Chơi dao có ngày đứt tay
Do not play with edged tools
칼 든 놈은 칼로 망한다
37. Giận cá chém thớt
Go home and kick the dog
종로에서 뺨 맞고 한강에 가서 화풀이 한다
38. Có thực mới vực được đạo
Fine words butter no parsnips
금상산도 식후경
39. Tai vách mạch rừng
Walls have ears
낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다
40. Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
Men make house, women make home
남편은 두레박 아내는 항아리
41. Bút sa gà chết
The die is cast
주사위는 이미 던져졌다
42. Ăn miếng trả miếng
Two can play that game
눈에는 눈, 이에는 이
43. Càng đông càng vui
The more the merrier
많을수록 좋다
44. Thời gian là tiền bạc
Time is money
시간은 돈이다
45. Gậy ông đập lưng ông
Cut off your nose to spite your face
누워서 침 뱉기
46. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
Diamond cut diamond
막상막하
47. Xa mặt cách lòng
Far from eye, far from heart
눈에서 멀어지면 마음에서도 멀어진다
48. Được voi đòi tiên
Give him an inch and he will take a yard
득롱망촉
49. Dục tốc bất đạt
Haste makes waste
서두르면 일을 그르친다
50. Gieo nhân nào gặt quả nấy
You will reap what you will sow
뿌린대로 거둔다
51. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
Laughing is the best medicine
웃음이 최고의 명약이다
52. Có qua có lại mới toại lòng nhau
You scratch my back and I'll scratch yours
오는 정이 있어야 가는 정이 있다
53. Có mới nới cũ
New one in, old one out
개구리가 올챙이적 생각 못한다
54. Gừng càng già càng cay
With age comes wisdom
나이가 들면 지혜가 생긴다
55. Múa rìu qua mắt thợ
Never offer to teach fish to swim
공자 앞에서 문자 쓴다
56. Mưu sự tại nhân hành sự tại thiên
Man proposes God deposes
인간이 계획하고 신이 바꾼다
57. Hữu xạ tự nhiên hương
Good wine needs no bush
술이 좋으면 간판이 필요없다
58. Thương cho roi cho vọt
Spare the rod and spoil the child
매를 아끼면 자식을 버린다
59. Nói một đường làm một nẻo
Speak one way and act another
말과 행동이 일치하지 않다
60. Sông có khúc, người có lúc
Every day is not Sunday
개똥밭에는 이슬 내릴 날이 있다
61. Chín người mười ý
So many men, so many minds
십인십색
61. Cái gì đến cũng sẽ đến
What will be will be
일어날 일은 일어나고야 만다
62. Cười người hôm trước hôm sau người cười
He laughs best who laughs last
마지막에 웃는 자가 최후의 승자다
63. Còn nước còn tát
Where there's life, there's hope
삶이 있는 곳에 희망이 있다
64. Thùng rỗng kêu to
The empty vessel makes greatest sound
빈 수레가 더 요란하다
65. Vạn sự khởi đầu nan
It's the first step that counts
첫걸음이 가장 어렵다
66. Chứng nào tật nấy
Who drinks will drink again
나쁜 버릇을 고질적으로 지내고 있다
67. Nói trước bước không qua
Don't count chicken before they hatch
김칫국부터 마시지 마라
68. Ở hiền gặp lành
A good turn deserves another
선인선과
69. Thắng làm vua thua làm giặc
Losers are always in the wrong
이기면 충신 지면 역적
70. Nồi nào úp vung nấy
Every Jack must have his Jill
짚신도 짝이 있다
71. Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai
Never put off tomorrow what you can do today
오늘 할 일을 내일로 미루지 말라
72. Thả con tép bắt con tôm
To set a sprat to catch a mackerel
새우로 잉어를 낚는다
73. Thà trễ còn hơn không
Better late than never
늦더라도 안 하는 것보다 낫다
74. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Travel broadens the mind
여행은 시야를 넓혀준다
75. Được ăn cả ngã về không
Sink or swim
죽이 되든 밥이 되든
76. Nằm trong chăn mới biết chăn có rận
Only the wearer knows where the shoe pinches
발이 죄는 곳은 신을 신고 있는 사람만이 안다
77. Ăn theo thuở, ở theo thời
Other times, other manners
시대가 다르면 예절도 다르다
78. Tốt danh hơn tốt áo
A good name is better than riches
훌륭한 명성은 큰 재산보다 낫다
79. Chậm mà chắc
Slow and steady win the game
천천히 그리고 꾸준히 하면 이긴다
80. Của thiên trả địa
Ill got, ill spent
부정하게 번 돈은 오래 가지 않는다
81. Trời sinh một cặp
Match made in heaven
천생연분
82. Cha nào con nấy
Like father, like son
부전자전
83. Vừa nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến
Talk of the devil and you'll hear the flutter of his wings
호랑이도 제말하면 온다
84. Con giun xéo lắm cũng quằn
Even a worm will turn
지렁이도 밟으면 꿈틀거린다
85. Thời gian không đợi ai
Time and tide wait for no man
시간은 사람을 기다리지 않는다
86. Có chí thì nên
Where there's a will, there's a way
뜻이 있는 곳에 길이 있다
87. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
Birds of a feather flock together
유유상종
88. Liệu cơm gắp mắm
He bit off more than he can chew
송충이는 솔잎을 먹어야 산다
89. Gãy đàn tai trâu
Talking to the brick wall
소귀에 경읽기
90. Trái tai gai mắt
Thorn in the side
귀에 거슬리고 눈에 가시
91. Cành vàng lá ngọc
Icing on the cake
금상첨화
92. Ăn cắp có ngày quen tay
He that will steal a pin will steal an ox
바늘 도둑이 소도둑이 된다
93. Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
What's learned in the cradle is carried to the grave
세 살 버릇 여든까지 간다
94. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
Prevention is better than cure
예방은 치료보다 낫다
95. Có tiền mua tiên cũng được
Money makes the mare to go
돈이 있으면 귀신도 부릴 수 있다
96. Nói có sách mách có chứng
A picture is worth a thousand words
천마디의 말보다 한 번 보는 게 더 낫다
97. Nhàn cư vi bất thiện
Idle hands are the devil's tools
한가하여 나쁜 일을 한다
98. Ván đã đóng thuyền
Don't cry over spilled milk
이미 엎질러진 물이다
99. Chết vinh còn hơn sống nhục
Better die a beggar than live a beggar
굴욕스럽게 사는 것보다 영광스럽게 죽는 것이 더 낫다
100. Người đẹp vì lụa
Fine feathers make fine birds
옷이 날개다
[베트남] 꽝쭝대왕 (Quang Trung Hoàng đế) (0) | 2020.04.27 |
---|---|
[베트남] 롱송 신학교(NHÀ THỜ LÒNG SÔNG) (0) | 2020.04.24 |
필수 베트남어 생활회화 100문장 (0) | 2018.05.16 |
[베트남 Q&A] 베트남 최고의 메신저 ZALO (0) | 2018.04.03 |
베트남 속담(Tục ngữ Việt Nam) (0) | 2018.03.20 |
댓글 영역