안녕하세요 Xin chào
씬 짜오
아침 8(여덟)시에 만나요 Chúng ta hãy gặp nhau ở tám giờ.
쭝따 하이 갑 냐우 어 땀 저.
Xe buýt sẽ đến trong sau mười phút. 10(십)분 후에 버스가 와요
쓰 빗 세 덴 쫑 사우 므어이 풋
우리 버스에 타요 Chúng ta lên xe buýt.
우리 이번 정류장에서 내려요. Chúng ta xuống xe tại trạm xe buýt này.
우리 점심 먹으러 가요. Chúng ta sẽ ăn trưa.
우리 커피 마시러 가요. Chúng ta sẽ đi uống cà phê.
물 주세요. Cho tȏi nước
(형/동생) 뭐 해요? (Ahn/Em) đang làm gì
이것은 한국어로 뭐에요? Đây là gì ở Hàn Quốc?
이것은 베트남어로 뭐에요? Đây là gì ở tiếng Việt?
이것 đây
저것 kia
저는 베트남사람 입니다. Tôi là người việt nam
저는 한국어를 공부해요. Tôi học tiếng Hàn.
감사합니다. Xin cảm ơn
천만에요. không có gì
여기로 오세요. Lại đây.
만나서 반갑습니다. Rất vui được gặp.
내일 또 만나요. Hẹn gặp lại Ngày mai.
저는 숙명여대 기숙사에서 살아요. Tôi sống ở ký túc xá của trường đại học nữ Sookmyung..
우리 (아침 / 점심 / 저녁) 먹어요. Chúng ta sẽ ăn (sáng / trưa / tối)
우리 술 마셔요. Chúng ta sẽ uống rượu
(쭝 따 세 우엉 르어우)
여기는 어디에요? Đâu là nơi này?
맛있어요? ngon không?
네, 맛있어요. vâng, ngon.
안 매워요. Không cay.
달아요. ngọt
(응옫)
네 / 아니요. vâng, dạ / khȏng
아파요. đau
한국음식 món ăn Hàn Quốc
한국음식 어때요? món ăn Hàn Quốc thế nào?
이렇게 먹어요. ăn thế này
이 음식은 이것과 함께 먹어요. Món này ăn cùng vơi cái này
이것 cái này
좋아요. / 안 좋아요 thích / Không thích
몰라요. Không biết
다시 lại
가자. Đi tới
매우 덥다 rất nóng
안 춥다 không lạnh
읽다. đọc
네, 맞아요. Vâng, đúng rồi
퇴근 tan sở
배불러요. No rồi
따라하세요. làm theo
그렇습니다. Đúng vậy 둥 버이
사무실 văn phòng
많이 / 적게 nhiều / ít
Ăn ít quá. 너무 적게 먹네.
천천히 / 빨리 từ từ / nhanh (냔)
계단을 올라가다 / Lên cầu thang (렌 까우 땅)
계단을 내려가다. xuống cầu thang. (쑤엉 까우 땅)
승강기 thang máy (탕 마이)
승강기는 9층까지 올라갔다 Thang máy đã lên đến lầu chín.
지하2층 / hai tầng hầm (떵 험)
문을 열다 / 문을 닫다
연락하다 liên lạc (리엔 락)
물어보다 hỏi
지진 대피 훈련을 20분간 하다.
Huấn luyện sơ tán động đất Trong 20 phút lúc lúc hai giờ
후언 루웬 서 딴 동 덛 쫑 하이 므어이 풋 룹 하이 저
( 동생 및 종업원을 부를 때 ) 여기요! 저기요! Em ơi
[베트남] 롱송 신학교(NHÀ THỜ LÒNG SÔNG) (0) | 2020.04.24 |
---|---|
베트남 속담 100가지 (0) | 2020.04.17 |
[베트남 Q&A] 베트남 최고의 메신저 ZALO (0) | 2018.04.03 |
베트남 속담(Tục ngữ Việt Nam) (0) | 2018.03.20 |
đăng ký (登記) [당 끼] 등록하다 / register (0) | 2017.03.04 |
댓글 영역