상세 컨텐츠

본문 제목

베트남 속담 100가지

베트남 이야기

by haijun93 2020. 4. 17. 13:17

본문

베트남 속담 100

(한국어, 베트남어, 영어)


 

 

1. An cư lạc nghiệp

To live and work in peace and contentment

안거낙업, 평화롭게 살면서 즐겁게 일하다.

 

2. Ếch ngồi đáy giếng

The frog at the bottom of the well

우물안 개구리

 

3. Nhất cữ lưỡng tiện

Kill two birds with one stone

일석이초

 

4. Tiền nào của nấy

You get what you pay for

싼 게 비지 떡

 

5. Anh em xa không bằng láng giềng gần

A stranger nearby is better than a far-away relative

가까운 이웃 먼 친척보다 낫다

 

6. Thuốc đắng giã tật

No pain no cure

좋은 약은 입에 쓰다

 

7. Không có lửa làm sao có khói

There is no smoke without fire

아니 땐 굴뚝에 연기나랴

 

8. Mất bò mới lo làm chuồng

It's too late to lock the stable when the horse is stolen

소 잃고 외양간 고친다

 

9. Dễ như trở lòng bàn tay

It's a piece of cake

누워서 떡먹기

 

10. Khó như hái sao trên trời

Like getting blood from a stone

하늘에 별 따기

 

11. Gieo gió có ngày gặp bão

Curses come home to roost

되로 주고 말도 받는다

 

12. Đứng núi này trông núi nọ

The grass always looks greener on the other side of the fence

남의 떡이 커 보인다

 

13. Có vào hang cọp mới bắt được cọp con

Neck or nothing

호랑이 굴에 가야 호랑이새끼 잡는다

 

14. Sau cơn mưa trời lại sáng

After rain comes fair weather

비 온 뒤에 땅이 굳어진다

 

15. Lấy trứng chọi đá

Throw a straw against a wind

달걀로 바위 치기

 

16. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

Beauty is only a skin deep

뚝배기보다 장맛이다

 

17. Trăm nghe không bằng một thấy

Observations is the best teacher

백번 듣는 것보다 보는 것이 낫다

 

18. Họa vô đơn chí

Misfortunes never come alone

불운은 물려서 온다

 

19. Gãi đúng tổ kiến lửa

Let sleeping dogs lie

긁어 부슴럼

 

20. Đổ thêm dầu vào lửa

Add fuel to the flames

타는 불에 부채질하다

 

21. Kiến tha lâu có ngày đầy tổ

Many a little makes a mickle

티끌 모아 태산

 

22. Một giọt máu đào hơn ao nước lã

Blood is thicker than water

피는 물보다 진하다

 

23. Có công mài sắt có ngày nên kim

Practice makes perfect

훈련이 완벽을 만든다

 

24. Thất bại là mẹ thành công

The failure is the mother of success

실패는 성공의 어머니다

 

25. Đầu xuôi đuôi lọt

A good beginning makes a good ending

시작이 좋으면 끝도 좋다

 

26. Lời nói không mất tiền mua

A good tongue is a good weapon

말로 천냥 빚 갚는다

 

27. Cái kim trong bọc có ngày lòi ra

What is done by night, appear by day

꼬리가 길면 잡힌다

 

28. Làm ơn mắc oán

Trust is the mother of deceit

믿는 도끼에 발등을 찍히다

 

29. Vàng thật không sợ lửa

A clean hand wants no washing

구슬이 서말이라도 꿰어야 보배다

 

30. Sai một li đi một dặm

A miss is as good as a mile

구멍을 깍을수록 커진다

 

31. Của đi thay người

Sow the wind and reap a whirlwind

가는 방망이 오는 홍두깨

 

32. Đoàn kết là sống, chia rẻ là chết

United we stand, devided we fall

뭉치면 살고 흩어지면 죽는다

 

33. Ăn cháo đá bát

To bite the hand that feeds one

내 밥 먹은 개가 발 뒤축 문다

 

34. Lên voi xuống chó

Fasting come faster feasting

하늘로 올라 갔나 땅으로 들어갔다

 

35. Trên làm dưới chịu

An innocent bystander gets hurt in the fight

고래 싸움에 새우등 터진다

 

36. Chơi dao có ngày đứt tay

Do not play with edged tools

칼 든 놈은 칼로 망한다

 

37. Giận cá chém thớt

Go home and kick the dog

종로에서 뺨 맞고 한강에 가서 화풀이 한다

 

38. Có thực mới vực được đạo

Fine words butter no parsnips

금상산도 식후경

 

39. Tai vách mạch rừng

Walls have ears

낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다

 

40. Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

Men make house, women make home

남편은 두레박 아내는 항아리

 

41. Bút sa gà chết

The die is cast

주사위는 이미 던져졌다

 

42. Ăn miếng trả miếng

Two can play that game

눈에는 눈, 이에는 이

 

43. Càng đông càng vui

The more the merrier

많을수록 좋다

 

44. Thời gian là tiền bạc

Time is money

시간은 돈이다

 

45. Gậy ông đập lưng ông

Cut off your nose to spite your face

누워서 침 뱉기

 

46. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

Diamond cut diamond

막상막하

 

47. Xa mặt cách lòng

Far from eye, far from heart

눈에서 멀어지면 마음에서도 멀어진다

 

48. Được voi đòi tiên

Give him an inch and he will take a yard

득롱망촉

 

49. Dục tốc bất đạt

Haste makes waste

서두르면 일을 그르친다

 

50. Gieo nhân nào gặt quả nấy

You will reap what you will sow

뿌린대로 거둔다

 

51. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ

Laughing is the best medicine

웃음이 최고의 명약이다

 

52. Có qua có lại mới toại lòng nhau

You scratch my back and I'll scratch yours

오는 정이 있어야 가는 정이 있다

 

53. Có mới nới cũ

New one in, old one out

개구리가 올챙이적 생각 못한다

 

54. Gừng càng già càng cay

With age comes wisdom

나이가 들면 지혜가 생긴다

 

55. Múa rìu qua mắt thợ

Never offer to teach fish to swim

공자 앞에서 문자 쓴다

 

56. Mưu sự tại nhân hành sự tại thiên

Man proposes God deposes

인간이 계획하고 신이 바꾼다

 

57. Hữu xạ tự nhiên hương

Good wine needs no bush

술이 좋으면 간판이 필요없다

 

58. Thương cho roi cho vọt

Spare the rod and spoil the child

매를 아끼면 자식을 버린다

 

59. Nói một đường làm một nẻo

Speak one way and act another

말과 행동이 일치하지 않다

 

60. Sông có khúc, người có lúc

Every day is not Sunday

개똥밭에는 이슬 내릴 날이 있다

 

61. Chín người mười ý

So many men, so many minds

십인십색

 

61. Cái gì đến cũng sẽ đến

What will be will be

일어날 일은 일어나고야 만다

 

62. Cười người hôm trước hôm sau người cười

He laughs best who laughs last

마지막에 웃는 자가 최후의 승자다

 

63. Còn nước còn tát

Where there's life, there's hope

삶이 있는 곳에 희망이 있다

 

64. Thùng rỗng kêu to

The empty vessel makes greatest sound

빈 수레가 더 요란하다

 

65. Vạn sự khởi đầu nan

It's the first step that counts

첫걸음이 가장 어렵다

 

66. Chứng nào tật nấy

Who drinks will drink again

나쁜 버릇을 고질적으로 지내고 있다

 

67. Nói trước bước không qua

Don't count chicken before they hatch

김칫국부터 마시지 마라

 

68. Ở hiền gặp lành

A good turn deserves another

선인선과

 

69. Thắng làm vua thua làm giặc

Losers are always in the wrong

이기면 충신 지면 역적

 

70. Nồi nào úp vung nấy

Every Jack must have his Jill

짚신도 짝이 있다

 

71. Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai

Never put off tomorrow what you can do today

오늘 할 일을 내일로 미루지 말라

 

72. Thả con tép bắt con tôm

To set a sprat to catch a mackerel

새우로 잉어를 낚는다

 

73. Thà trễ còn hơn không

Better late than never

늦더라도 안 하는 것보다 낫다

 

74. Đi một ngày đàng học một sàng khôn

Travel broadens the mind

여행은 시야를 넓혀준다

 

75. Được ăn cả ngã về không

Sink or swim

죽이 되든 밥이 되든

 

76. Nằm trong chăn mới biết chăn có rận

Only the wearer knows where the shoe pinches

발이 죄는 곳은 신을 신고 있는 사람만이 안다

 

77. Ăn theo thuở, ở theo thời

Other times, other manners

시대가 다르면 예절도 다르다

 

78. Tốt danh hơn tốt áo

A good name is better than riches

훌륭한 명성은 큰 재산보다 낫다

 

79. Chậm mà chắc

Slow and steady win the game

천천히 그리고 꾸준히 하면 이긴다

 

80. Của thiên trả địa

Ill got, ill spent

부정하게 번 돈은 오래 가지 않는다

 

81. Trời sinh một cặp

Match made in heaven

천생연분

 

82. Cha nào con nấy

Like father, like son

부전자전

 

83. Vừa nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến

Talk of the devil and you'll hear the flutter of his wings

호랑이도 제말하면 온다

 

84. Con giun xéo lắm cũng quằn

Even a worm will turn

지렁이도 밟으면 꿈틀거린다

 

85. Thời gian không đợi ai

Time and tide wait for no man

시간은 사람을 기다리지 않는다

 

86. Có chí thì nên

Where there's a will, there's a way

뜻이 있는 곳에 길이 있다

 

87. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

Birds of a feather flock together

유유상종

 

88. Liệu cơm gắp mắm

He bit off more than he can chew

송충이는 솔잎을 먹어야 산다

 

89. Gãy đàn tai trâu

Talking to the brick wall

소귀에 경읽기

 

90. Trái tai gai mắt

Thorn in the side

귀에 거슬리고 눈에 가시

 

91. Cành vàng lá ngọc

Icing on the cake

금상첨화

 

92. Ăn cắp có ngày quen tay

He that will steal a pin will steal an ox

바늘 도둑이 소도둑이 된다

 

93. Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời

What's learned in the cradle is carried to the grave

세 살 버릇 여든까지 간다

 

94. Phòng bệnh hơn chữa bệnh

Prevention is better than cure

예방은 치료보다 낫다

 

95. Có tiền mua tiên cũng được

Money makes the mare to go

돈이 있으면 귀신도 부릴 수 있다

 

96. Nói có sách mách có chứng

A picture is worth a thousand words

천마디의 말보다 한 번 보는 게 더 낫다

 

97. Nhàn cư vi bất thiện

Idle hands are the devil's tools

한가하여 나쁜 일을 한다

 

98. Ván đã đóng thuyền

Don't cry over spilled milk

이미 엎질러진 물이다

 

99. Chết vinh còn hơn sống nhục

Better die a beggar than live a beggar

굴욕스럽게 사는 것보다 영광스럽게 죽는 것이 더 낫다

 

100. Người đẹp vì lụa

Fine feathers make fine birds

옷이 날개다

 

 

 

 

 

관련글 더보기

댓글 영역